Học Từ vựng Tiếng Hàn Quốc khi bạn đến một điểm Du lịch
여행지 [yơhengchi] địa điểm du lịch
한옥 마을 [Hanôngmaưl] làng nhà cổ
지붕 [chibung] mái nhà
기와 [ki-oa] ngói
전통 혼례 [chơnthông hôllyê] hôn lễ truyền thống
결혼식 [kyơlhônsic] đám cưới
한복 [Hanbôc] Hanbok- trang phục truyền thống của Hàn Quốc
역사박물관 [yơcs’abangmulgoan] bảo tàng lịch sử
안내시스템 [annesisưthêm] hệ thống hướng dẫn
셔틀 버스 [syơthưl pơsư] xe buýt chạy tuyến ngắn
화장실 [hoa-changsil] nhà vệ sinh
입장료 [ipch’angnyô] lệ phí vào cửa
무료 [muryô] miễn phí
기념품 [ki-nyơmphum] quà lưu niệm
휴관일 [hyugoanil] ngày nghỉ
문을 닫다 [munưl tat’a] đóng cửa
운영하다 [unyơng-hađa] điều hành
운이 좋다 [uni chôtha] may mắn, vận may
발전 [palch’ơn] phát triển
유람선 [yuramsơn] thuyền thăm quan
민박 [minbac] ở trọ nhà dân
우산 [usan] ô, dù
Câu ngắn 1
여기는 한옥 마을입니다.
[Yơghi-nưn Hanôngmaưrimniđa.]
Đây là làng nhà cổ Hanok.
입장료가 얼마입니까?
[Ipch’angnyôga ơlmaimnik’a?]
Vé vào cửa bao nhiêu tiền ạ?
몇 시에 문을 닫습니까?
[Myơt s’i-ê munưl tas’ưmnik’a?]
Có thể mua đồ lưu niệm ở đâu ạ?
휴관일은 무슨 요일입니까?
[Hyugoanirưn musưn yôirimnik’a?]
Ngày nghỉ (ngày đóng cửa) là thứ mấy ạ?
기념품은 어디에서 살 수 있어요?
[Ki-nyơmphumưn ơđi-êsơ sal s’u is’ơyô?]
Tôi có thể chụp ảnh ở đây được không ạ?
여기서 사진을 찍어도 괜찮습니까?
[Yơghisơ sa-chinưl ch’igơđô kuênchhans’ưmnik’a?]
Tôi có thể chụp ảnh ở đây được không ạ?
운이 좋으면 전통 혼례를 볼 수 있어요.
[Uni chôư-myơn chơnthông hôllyêrưl pôl s’u is’ơyô.]
Nếu may mắn thì có thể xem được hôn lễ truyền thống.
한국의 전통 옷을 입어 볼 수 있을까요?
[Han-gughê chơnthông ôsưl ibơ pôl s’u is’ưlk’ayô?]
Tôi có thể mặc thử áo truyền thống Hàn Quốc không?
매표소에서 입장권을 사서 내세요.
[Mephyôsôêsơ ipch’angk’uơnưl sasơ nesêyô.]
Xin mời mua vé vào cửa ở quầy bán vé.
박물관에는 음식물을 가지고 들어갈 수 없습니다 .
[Pangmulgoanê-nưn ưmsingmurưl ka-chigô tưrơ kal s’u ơps’ưmniđa.]
Không được mang thức ăn vào trong bảo tàng đâu ạ.
Câu ngắn 2
중국어로 된 안내 책자가 있나요?
[Chunggugơrô tuên anne chhecch’aga innayô?]
Có cuốn sách hướng dẫn bằng tiếng Trung Quốc không ạ?
어제 안내 시스템을 예약했는데요.
[Ơ-chê anne sisưthêmưl yêyakhennưnđêyô.]
Hôm qua tôi đã đặt trước hệ thống hướng dẫn.
서울에 무료로 입장할 수 있는 박물관이 있어요?
[Sơurê muryôrô ipch’ang-hal s’u innưn pangmulgoani is’ơyô?]
Ở Seoul có bảo tàng nào có thể vào cửa miễn phí không?
화장실이 어디예요?
[Hoa-changsiri ơđiyêyô?]
Nhà vệ sinh ở đâu ạ?
내일 날씨를 알고 싶어요.
[Neil nals’irưl algô siphơyô.]
Tôi muốn biết thời tiết ngày mai.
국립중앙박물관은 세계에서 네 번째로 큰 박물관입니다.
[Kungnipch’ung-angbangmulgoanưn sêgyê-êsơ nê pơnch’erô khưn pangmulgoanimniđa.]
Bảo tàng Trung ương quốc gia là bảo tàng lớn thứ 4 trên thế giới.
민박을 할 수 있을까요?
[Minbagưl hal s’u is’ưlk’ayô?]
Tôi có thể trọ ở nhà dân không?
유람선은 몇 시에 출발해요?
[Yuramsơnưn myơt s’i-ê chhulbalheyô?]
Thuyền thăm quan khởi hành lúc mấy giờ?
셔틀 버스를 운행합니다.
[Syơthưl pơsưrưl un-heng-hamniđa.]
Có hoạt động của hệ thống xe buýt chạy tuyến ngắn.
유람선을 밤에 타면 야경을 볼 수 있습니다.
[Yuramsơnưl pamê tha-myơn yagyơng-ưl pôl s’u is’ưmniđa.]
Có thể ngắm cảnh ban đêm nếu đi thuyền thăm quan vào buổi tối.
Hội thoại 1. Tại làng nhà cổ Hanok Namsan (núi Nam)
Ri Ri
여기가 어디예요?
[Yơghiga ơđiyêyô?]
Đây là đâu thế?
Ji-yeong
여기는 남산 한옥 마을이에요.
[Yơghi-nưn Namsan Hanôngmaưri-êyô.]
Đây là làng nhà cổ Hanok Namsan(núi Nam).
Ri Ri
한옥 마을이 뭐예요?
[Hanôngmaưri muơyêyô?]
Làng Hanok là gì thế?
Ji-yeong
한옥은 한국의 전통 집이에요. 지붕에 기와를 얹어 만든 집이에요. 옛날에 한국 사람들은 이런 한옥에 살았어요.
[Hanôgưn Han-gughê chơnthông chibi-êyô. Chibung-ê ki-oarưl ơnchơ manđưn chibi-êyô. Yênnarê Han-guc s’aramđưrưn irơn Hanôc-ê saras’ơyô.]
Hanok là nhà truyền thống của Hàn Quốc. Đây là nhà được xây và lợp bằng mái ngói. Ngày xưa người Hàn Quốc đã sống trong ngôi nhà cổ Hanok như thế này.
Ri Ri
와~ 이게 한옥이군요. 참 아름다워요.
[Oa~ Ighê Hanôghigunnyô. Chham arưmđa-uơyô.]
Oa, Thì ra đây là nhà cổ Hanok ! Thật đẹp quá!
Ji-yeong
이쪽으로 와 보세요. 지금 전통 혼례를 하고 있어요.
[Ich’ôgưrô oa pôsêyô. Chigưm chơnthông hôllyêrưl hagô is’ơyô.]
Hãy đến đây xem này. Bây giờ người ta đang tiến hành hôn lễ truyền thống đấy.
Ri Ri
전통 혼례요?
[Chơnthông hôllyêyô?]
Hôn lễ truyền thống ạ?
Ji-yeong
전통 혼례는 한국의 옛날 결혼식이에요. 운이 좋으면 전통 혼례를 볼 수 있는데 리리 씨는 운이 좋군요!
[Chơnthông hôllyê-nưn Han-gughê yênnal kyơlhônsighi-êyô. Uni chôư-myơn chơnthông hôllyêrưl pôl s’u innưnđê Liri s’i-nưn uni chôkhunnyô!]
Hôn lễ truyền thống là đám cưới ngày xưa của Hàn Quốc. Phải may mắn mới được xem hôn lễ truyền thống này đấy, hôm nay cô Ri Ri thật may đấy!
Ri Ri
와~ 신기해요. 저 옷이 뭐예요?
[Oa~ Sin-ghiheyô. Chơ ôsi muơyêyô?]
(cảm thán) Ôi, hay thật đấy. Áo kia là áo gì thế ạ?
Ji-yeong
저 옷은 한복이에요.
[Chơ ôsưn Hanbôghi-êyô.]
Đấy là áo Hanbok (áo truyền thống Hàn Quốc).
Ri Ri
저도 입고 싶어요.
[Chơđô ipk’ô siphơyô.]
Tôi cũng muốn được mặc nó.
Ji-yeong
그래요? 저쪽에 가면 한국의 전통 옷을 입어 볼 수 있어요.
[Kưreyô? Chơch’ôghê ka-myơn Han-gughê chơnthông ôsưl ibơ pôl s’u is’ơyô.]
Vậy à? Đi về phía đằng kia, cô có thể mặc thử được áo truyền thống của Hàn Quốc đấy.
Ri Ri
빨리 가요. 재미있겠어요.
[P’alli kayo. Che-miik’ês’ơyô.]
Ta đi nhanh lên anh. Chắc thú vị lắm đây.
Hội thoại 2. Tại bảo tàng lịch sử Seoul
Ji-yeong
오늘은 서울 역사박물관에 갈 거예요.
[Ô-nưrưn Sơul yơcs’abangmulgoanê kal k’ơyêyô.]
Hôm nay chúng ta sẽ đến bảo tàng lịch sử Seoul.
Ri Ri
거기가 어디예요?
[Kơghiga ơđiyêyô?]
Đó là đâu vậy?
Ji-yeong
지하철 5호선 서대문역에서 내려서 걸어가야 해요.
[Chihachhơl ôhôsơn Sơđe-munnyơghêsơ neryơsơ kơrơgaya heyô.]
Cô đi tàu điện ngầm, xuống ở ga Seodaemun tuyến số 5 rồi phải đi bộ.
Ri Ri
오늘 비가 올 것 같은데 우산을 가져갈까요?
[Ô-nưl piga ôl k’ơt k’athưnđê usanưl ka-chơgalk’ayô?]
Hôm nay có thể trời mưa, tôi mang theo ô nhé?
Ji-yeong
네, 좋아요.
[Nê, chôayô.]
Vâng, phải đấy.
– Tại Bảo tàng lịch sử Seoul –
Ji-yeong
제가 어제 안내시스템을 예약했어요. 이것으로 전시 설명을 들을 수 있어요.또 2시 30분에 영어로도 전시 설명을 들을 수 있어요.
[Chêga ơ-chê annesisưthêmưl yêyakhes’ơyô. Igơsưrô chơnsisơlmyơng-ưl tưrưl s’u is’ơyô. T’ô tu si samsip’unê yơng-ơrôđô chơnsi sơlmyơng-ưl tưrưl s’u is’ơyô.]
Hôm qua tôi đã đặt trước hệ thống hướng dẫn. Thông qua hệ thống này chúng ta có thể nghe lời giải thích về những hiện vật được trưng bày. Ngoài ra vào lúc 2 giờ 30 phút, chúng ta cũng có thể nghe lời giải thích bằng tiếng Anh.
Ri Ri
이곳은 어떤 곳이에요?
[Igôsưn ơt’ơn kôsi-êyô?]
Đây là nơi như thế nào ạ?
Ji-yeong
서울 역사박물관은 오늘의 서울이 어떻게 변화 발전해 왔는가를 역사와 문화를 중심으로 보여주는 곳이에요.
[Sơul yơcs’abangmulgoanưn ô-nưrê Sơuri ơt’ơkhê pyơn-hoa palch’ơn-he oannưngarưl yơcs’a-oa mun-hoarưl chungsimưrô pôyơ-chu-nưn kôsi-êyô.]
Bảo tàng lịch sử Seoul là nơi chủ yếu giới thiệu về văn hóa và lịch sử của Seoul, cho chúng ta thấy Seoul ngày nay đã thay đổi và phát triển như thế nào.
Ri Ri
아~ 그렇군요.
[A~ Kưrơkhunnyô.]
À, hóa ra là thế.
Ji-yeong
리리 씨, 이쪽으로 와 보세요. 옛날에 왕이 입던 옷을 입어 볼 수 있어요
[Liri s’i, i ch’ôgưrô oa pôsêyô. Yênnarê oang-i ipt’ơn ôsưl ibơ pôl s’u is’ơyô.]
Cô Ri Ri ơi, cô lại đây xem. Cô có thể mặc áo mà ngày xưa vua chúa đã mặc đấy.
Ri Ri
와. 저도 입어 볼래요.
[Oa. Chơđô ibơ pôlleyô.]
Oa! để tôi cũng mặc thử xem.
Ji-yeong
리리 씨가 옷을 입으면 제가 사진을 찍어 드릴게요.
[Liri s’iga ôsưl ibư-myơn chêga sa-chinưl ch’igơ tưrilk’êyô.]
Cô mặc áo vào, tôi sẽ chụp ảnh cho.
Ri Ri
네, 좋아요.
[Nê, chôayô.]
Vâng, Thế thì hay quá