hoc-tieng-han-chu-de-san-bay-web-.png

Học Tiếng Hàn Quốc theo chủ đề tại Sân bay

Chào các bạn, mở đầu cho những bài viết về học Tiếng Hàn Quốc theo chủ đề là đề tài về sân bay và một vài tình huống gặp phải. Bài viết gồm 3 phần, Từ vựng ; Câu ngắn và phần Hội thoại. Chúc các bạn học tốt.

Học Tiếng Hàn Quốc: Chủ đề tại Sân bay

hoc-tieng-han-chu-de-san-bay-fb-

공 항 [kông-hang] sân bay
국제선 [kucch’êsơn] tuyến bay quốc tế
국내선 [kungnesơn] tuyến bay nội địa
비행기 [pihengghi] máy bay
스튜어디스 [sưthyuơđisư] tiếp viên hàng không
여 권 [yơk’uơn] hộ chiếu
비 자 [pi-cha] visa
항공권 [hanggôngk’uơn] vé máy bay
목적지 [môcch’ơcch’i] địađịa điểm đến
수속하다 [susôkhađa] làm thủ tục
탑승하다 [thaps’ưng-hađa] lên máy bay
출발하다 [chhulbalhađa] khởi hành
도착하다 [tôchhak hađa] đến
연착하다 [yơnchhakhađa] tới trễ
체류하다 [chhêryuhađa] ở lại
입국심사 [ipk’ucsimsa] kiểm tra nhập cảnh
신고하다 [sin-gôhađa] khai báo
왕복/편도표 [oangbôc/phyơnđôphyô] vé khứ hồi/vé một chiều
리무진 버스 [limu-chin pơs’ư] xe buýt sân bay
환 전 소 [hoanchơnsô] quầy đổi tiền
수 하 물 [suhamul] hành lý
좌 석 [choasơc] ghế ngồi

Bạn:
목적지가 어디입니까?
[Môcch’ơcch’iga ơđiimnik’a?]
Anh/chị đi đến đâu ạ?

Tôi:
한국의 서울입니다.
[Han-gughê Sơurimniđa.]
Tôi đến Seoul, Hàn Quốc.

Bạn:
출발(도착) 시간은 언제입니까?
[Chhulbal(tôchhac) siganưn ơn-chêimnik’a?]
Máy bay cất cánh (hạ cánh) lúc mấy giờ?

Tôi:
오후 3시입니다.
[Ôhu sêsi-imniđa.]
3 giờ chiều ạ.

Bạn:
외국인 입국심사는 어디에서 합니까?
[Uêgughin ipk’ucsimsa-nưn ơđi-êsơ hamnik’a?]
Chỗ làm thủ tục nhập cảnh người nước ngoài ở đâu?

Tôi:
A 창구에서 합니다.
[Êi chhangk’u-êsơ hamnida.]
Ở cửa A ạ.

Bạn:
수하물 찾는 곳은 어디에 있습니까?
[Suhamul chhannưn kôsưn ơđi-ê is’ưmnik’a?]
Lấy hành lý ở đâu ạ?

Tôi:
수하물 수취대 번호를 확인하시고 아래층 수하물 수취대로 가세요.
[Suhamul suchhuyđe pơn-hôrưl hoaghin-hasigô arechhưng suhamul suchhuyđerô kasêyô.]
Quý khách hãy kiểm tra lại số ký hiệu nơi nhận hành lý và đi xuống tầng dưới.

Bạn:
그 가방에 무엇이 들어있습니까?
[Kư kabang-ê mu-ơsi tưrơ is’ưmnik’a?]
Có cái gì trong túi đấy ạ?

Tôi:
노트북과 개인 소지품이 들어있습니다.
[Nôthưbuk’oa kein sô-chiphumi tưrơ is’ưmniđa.]
Có máy tính xách tay và đồ dùng cá nhân ạ.

Bạn:
여권과 비자를 보여 주세요.
[Yơk’uơn-goa picharưl pôyơ chusêyô.]
Anh/chị cho xem hộ chiếu và visa.

Tôi:
여기에 있습니다.
[Yơghi-ê isưmniđa.]
Đây ạ.

Bạn:
서울에 처음 오셨습니까?
[Sơurê chhơưm ôsyơs’ưmnik’a?]
Anh/chị đến Seoul lần đầu tiên phải không ạ?

Tôi:
네, 처음입니다.
[Nê, chhơưmimniđa.]
Vâng, đây là lần đầu tiên ạ.

Bạn:
입국목적은 무엇입니까?
[Ipk’uc môcch’ơgưn mu-ơsimnik’a?]
Mục đích nhập cảnh của anh/chị là gì?

Tôi:
관광입니다.
[Koan-goang-imniđa.]
Mục đích nhập cảnh là du lịch ạ.

Câu ngắn 2
1. 누가? [Nuga?] Ai?
Bạn:
공항에 누가 마중을 나옵니까?
[Kông-hang-ê nuga ma-chung-ưl naômnik’a?]
Có ai ra đón anh/chị ở sân bay không?

Tôi:
친구가 나오기로 했습니다.
[Chhin-guga naôghirô hes’ưmniđa.]
Bạn tôi sẽ đón tôi.

2. 언제? [Ơnchê?] Khi nào?
Bạn:
이 비행기는 언제 출발합니까?
[I pihengghi-nưn ơn-chê chhulbalhamnik’a?]
Khi nào máy bay này cất cánh?

Tôi:
오전 9시 30분에 출발합니다.
[Ô-chơn ahôps’i samsip’unê chhulbalhamniđa.]
Cất cánh lúc 9 giờ 30 phút sáng.

3. 어디에서? [Ơđiêsơ?] Ở đâu?
Bạn:
한국대학교로 가는 리무진버스는 어디에서 탑니까?
[Han-guct’ehak’yôrô ka-nưn limu-chin pơs’ư-nưn ơđi-êsơ thamnik’a?]
Tôi phải đón xe buýt sân bay đến trường đại học Hankuk ở chỗ nào?

Tôi:
10번 출구 앞에서 타세요.
[Sip’ơn chhulgu aphêsơ thasêyô.]
Hãy lên xe buýt ở trước cửa ra vào số 10.

4. 무엇을? [Mu-ơsưl?] Cái gì?
Bạn:
음료는 무엇을 드시겠어요?
[Ưmnyô-nưn mu-ơsưl tưsighês’ơyô?]
Anh/chị uống gì ạ?

Tôi:
커피 주세요.
[Khơphi chusêyô.]
Cho tôi cà phê.

5. 어떻게? [Ơt’ơkhê?] Thế nào?
Bạn:
입국신고서는 어떻게 씁니까?
[Ipk’uc sin-gôsơnưn ơt’ơkhê s’ưmnik’a?]
Tôi phải viết tờ khai nhập cảnh thế nào?

Tôi:
한국어나 영어로 쓰세요.
[Han-gugơna yơng-ơrô s’ưsêyô.]
Anh/chị hãy viết bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh.

6. 왜? [Uê?] Tại sao?
Bạn:
비행기가 왜 연착됩니까?
[Pihengghiga uê yơnchhacđuêmnik’a?]
Tại sao máy bay tới trễ?

Tôi:
날씨가 나빠서 연착됩니다.
[Nals’iga nap’asơ yơnchhacđuêmniđa.]
Máy bay tới trễ vì thời tiết xấu.

Nhân viên hàng không
안녕하세요? 여권과 항공권을 보여주세요.
[Annyơng-hasêyô? Yơk’uơn-goa hanggôngk’uơnưl pôyơchusêyô.]
Xin chào anh. Xin cho xem hộ chiếu và vé máy bay.

Tôi:
네, 여기 있습니다.
[Nê, yơghi is’ưmniđa.]
Vâng, đây ạ.

Nhân viên hàng không
어느 좌석으로 드릴까요?
[Ơ-nư choasơgưrô tưrilk’ayô?]
Anh muốn ngồi chỗ nào?

Tôi:
창가 쪽 좌석으로 주세요.
[Chhangk’a ch’ôc choasơgưrô chusêyô.]
Cho tôi ghế sát cửa sổ.

Nhân viên hàng không
부칠 짐이 있으세요?
[Puchhil chimi is’ưsêyô?]
Anh có hành lý nào cần gửi không?

Tôi:
네, 가방이 두 개 있습니다.
[Nê, kabang-i tu ke is’ưmniđa.]
Có, tôi có hai cái túi.

Nhân viên hàng không
여기에 올려놓으세요.
[Yơghi-ê ôllyơ nôưsêyô.]
Xin để túi lên đây.

Tôi:
네.
[Ne.]
Vâng ạ.

Nhân viên hàng không
혹시 위험한 물건이 들어 있습니까?
[Hôcs’i uyhơmhan mulkơni tưrơ is’ưmnik’a?]
Trong túi có vật gì nguy hiểm không?

Tôi:
아니요. 옷과 책이 들어 있습니다.
[Aniyô. Ôk’oa chheghi tưrơ is’ưmniđa.]
Không, chỉ có quần áo và sách thôi.

Nhân viên hàng không
좌석번호는 18A입니다. 비행기는 11시에 5번 탑승구에서 탑승하세요. 출발 시간 20분 전까지 탑승해 주세요.
[Choasơcp’ơn-hô-nưn siphal êiimniđa. Pihengghi-nưn yơlhansi-ê ôbơn thaps’ưnggu-êsơ thaps’ưng-hasêyô. Chhulbal sigan isip’un chơnk’achi thaps’ưng-he-chusêyô.]
Ghế của anh số 18A. Anh lên máy bay lúc 11 giờ ở cửa số 5. Anh hãy lên máy bay 20 phút trước giờ khởi hành nhé.

Tôi:
네, 알겠습니다. 감사합니다.
[Nê, alghês’ưmniđa. Kamsahamniđa.]
Vâng, tôi biết rồi ạ. Xin cảm ơn.

Nhân viên hàng không
즐거운 여행되십시오.
[Chưlgơun yơhengđuêsips’iô.]
Chúc anh một chuyến bay vui vẻ.

Hội thoại 2. Khai báo nhập cảnh
Nhân viên hải quan
안녕하세요? 여권과 입국카드를 보여주세요.
[Annyơng-hasêyô? Yơk’uơn-goa ipk’uckhađưrưl pôyơchusêyô.]
Xin chào anh. Xin cho tôi xem hộ chiếu và tờ khai nhập cảnh.

Tôi:
여기 있습니다.
[Yơghi is’ưmniđa.]
Đây ạ.

Nhân viên hải quan
방문 목적이 무엇입니까?
[Pangmun môcch’ơghi mu-ơsimnik’a?]
Mục đích chuyến đi là gì ạ?

Tôi:
한국어를 배우러 왔습니다.
[Han-gugơrưl peurơ oas’ưmniđa.]
Tôi đến đây để học tiếng Hàn.

Nhân viên hải quan
얼마 동안 체류하실 예정입니까?
[Ơlma t’ông-an chhêryuhasil yê-chơng-imnik’a?]
Anh định ở lại trong bao lâu?

Tôi:
1년 동안 체류할 예정입니다.
[Illyơn t’ông-an chhêryuhal yê-chơng-imniđa.]
Tôi định ở lại trong 1 năm.

Nhân viên hải quan
그럼 어디에서 머무실 예정입니까?
[Kưrơm ơđi-êsơ mơ-musil yê-chơng-imnik’a?]
Thế anh định ở đâu?

Tôi:
한국대학교 학생 기숙사에서 지낼 예정입니다.
[Han-guct’ehak’yô hacs’eng kisucs’aêsơ chi-nel yê-chơng-imniđa.]
Tôi định sẽ ở ký túc xá sinh viên của trường đại học Hankuk.

Nhân viên hải quan
특별히 신고할 게 있습니까?
[Thưcp’yơlhi sin-gôhal k’ê is’ưmnik’a?]
Anh có gì cần khai báo nữa không?

Tôi:
아니요, 없습니다.
[Aniyô, ơps’ưmniđa.]
Không, không có.

Nhân viên hải quan
네, 감사합니다. 안녕히 가세요
[Nê, kamsahamniđa. Annyơng-hi kasêyô.]
Được rồi ạ. Cảm ơn anh. Xin chào anh.

Nguồn bài viết: Luyện thi Topik

Thảo luận với Facebook

comments

About admin 44 Articles
Admin Website: https://luyenthitopik.vn