hoc-tieng-han-chu-de-khach-san-web

Học Tiếng Hàn Quốc theo chủ đề: Khi bạn đến Khách sạn

Chào các bạn, nối tiếp cho những bài viết về học Tiếng Hàn Quốc theo chủ đề là đề tài: Khi bạn đến khách sạn và một vài tình huống gặp phải. Bài viết gồm 3 phần, Từ vựng ; Câu ngắn và phần Hội thoại. Chúc các bạn học tốt.

Học Tiếng Hàn Quốc: khi bạn đến Khách sạn

hoc-tieng-han-chu-de-khach-san-fb

호 텔 [hôthêl] khách sạn
체크인 [chhêkhư-in] làm thủ tục nhận phòng
체크아웃 [chhêkhư-aut] làm thủ tục trả phòng
비 용 [piyông] chi phí
숙박비 [sucp’acp’i] giá thuê phòng
프런트 [phưrônthư] quầy tiếp tân
객 실 [kecs’il] phòng khách
싱글/더블 침대 [singgưl/tơbưl chhimđe] giường đơn/ giường đôi
온돌방 [ônđôlp’ang] phòng có hệ thống sưởi nền
레스토랑 [lêsưthôrang] nhà hàng, tiệm ăn
열 쇠 [yơls’uê] chìa khóa
귀중품 [kuy-chungphum] đồ có giá trị
예약하다 [yêyakhađa] đặt trước
모닝콜 [mô-ningkhôl] báo thức buổi sáng
청소하다 [chhơngsôhađa] dọn dẹp
세탁하다 [sêthakhađa] giặt giũ
엘리베이터 [êllibêithơ] thang máy
에어컨 [êơkhơn] máy điều hòa

Câu ngắn 1
Tôi:
아침식사가 포함된 요금입니까?
[Achhimsics’aga phôhamđuên yôgưmimnik’a?]
Giá này có bao gồm cả ăn sáng không ạ?

Lễ tân:
네, 아침식사가 포함된 요금입니다.
[Nê, achhimsics’aga phôhamđuên yôgưmimniđa.]
Vâng, có bao gồm cả ăn sáng ạ.

Tôi:
여기서 예약할 수 있나요?
[Yơghisơ yêyakhal s’u innayô?]
Tôi đặt phòng trước ở đây có được không?

Lễ tân:
네, 여기서 예약할 수 있습니다.
[Nê, yơghisơ yêyakhal s’u is’ưmniđa.]
Vâng, đặt phòng trước ở đây cũng được ạ.

Tôi:
비즈니스센터가 어디에 있어요?
[Pi-chư-nis’ưs’ênthơga ơđi-ê is’ơyô?]
Khu dịch vụ văn phòng ở đâu ạ?

Lễ tân:
2층에 비즈니스센터가 있습니다.
[Ichhưng-ê pi-chư-nis’ưs’ênthơga is’ưmniđa.]
Khu dịch vụ văn phòng ở tầng 2.

Tôi:
그 방은 조용한 방인가요?
[Kư pang-ưn chôyông-han pang-in-gayô?]
Phòng đó có yên tĩnh không?

Lễ tân:
네, 저희 호텔에서 제일 조용한 방입니다.
[Nê, chơhi hôthêrêsơ chêil chôyông-han pang-imniđa.]
Vâng, phòng đó là phòng yên tĩnh nhất ở khách sạn chúng tôi.

Tôi:
중국에서 오신 손님이신가요?
[Chunggughêsơ ôsin sônnimisin-gayô?]
Anh/chị là khách đến từ Trung Quốc phải không ạ?

Lễ tân:
네, 중국에서 왔습니다.
[Nê, Chunggughêsơ oas’ưmniđa.]
Vâng, tôi đến từ Trung Quốc .

Tôi:
이 호텔에서 항공권 예약이 가능합니까?
[I hôthêrêsơ hanggôngk’uơn yêyaghi ka-nưng-hamnik’a?]
Ở khách sạn này, tôi có thể đặt vé máy bay được không?

Lễ tân:
네, 가능합니다. 예약해 드릴까요?
[Nê, ka-nưng-hamniđa. Yêyakhe tưrilk’ayô?]
Vâng, được ạ. Tôi đặt vé cho anh/chị nhé?

Tôi:
프런트에 귀중품을 맡겨도 되나요?
[Phưrônthưê kuy-chungphumưl mak’yơđô tuê-nayô?]
Tôi có thể gửi đồ có giá trị ở quầy tiếp tân được không?

Lễ tân:
네, 귀중품을 맡기셔도 됩니다.
[Nê, kuy-chungphumưl mak’isyơđô tuêmniđa.]
Vâng, gửi ở đây cũng được ạ.

Tôi:
제 이름으로 예약했는데 방이 예약되어 있나요?
[Chê irưmưrô yêyakhennưnđê pang-i yêyact’uê-ơ innayô?]
Tôi đã đặt phòng trước bằng tên của tôi, không biết phòng đã được chưa?

Lễ tân:
네, 오늘부터 3일 동안 싱글 룸으로 예약되어 있습니다.
[Nê, ô-nưlbuthơ samil tông-an singgưl lumưrô yêyact’uê-ơ is’ưmniđa.]
Vâng ạ. Phòng đơn đã được đặt trước trong 3 ngày tính từ ngày hôm nay.

Câu ngắn 2
더 싼 방은 없습니까?
[Tơ s’an pang-ưn ơps’ưmnik’a?]
Không có phòng nào rẻ hơn à ?

온수가(더운 물이) 나오지 않아요.
[Ônsuga(Tơun muri) naô-chi anayô.]
Không có nước nóng.

룸서비스를 부탁합니다.
[Lumsơbisưrưl puthakhamniđa.]
Tôi muốn sử dụng dịch vụ phục vụ phòng.

외부로 전화는 어떻게 합니까?
[Uêburô chơn-hoa-nưn ơt’ơkhê hamnik’a?]
Gọi điện ra bên ngoài như thế nào?

방을 바꾸고 싶어요.
[Pang-ưl pak’ugô siphơyô.]
Tôi muốn đổi phòng.

키를 방 안에 두고 나왔는데 문이 잠겨 버렸어요.
[Khirưl pang anê tugô naoannưnđê muni chamgyơ pơryơs’ơyô.]
Tôi để chìa khóa trong phòng và đi ra ngoài nên cửa bị khóa rồi.

귀중품을 이곳에 맡겨도 되겠습니까?
[Kuy-chungphumưl igôsê mak’yơđô tuêghês’ưmnik’a?]
Tôi gửi đồ có giá trị ở đây có được không ạ?

세탁을 하고 싶습니다.
[Sêthagưl hagô sips’ưmniđa.]
Tôi muốn giặt quần áo.

팩스를 보내고 싶습니다.
[Phecs’ưrưl pô-negô sips’ưmniđa.]
Tôi muốn gửi fax.

공항까지 갈 택시를 불러 주세요.
[Kông-hangk’a-chi gal thecs’irưl pullơ chusêyô.]
Gọi giúp tôi một chiếc tắc xi đi sân bay.

Hội thoại 1. Làm thủ tục thuê phòng- Tại quầy tiếp tân khách sạn
Lễ tân khách sạn:
안녕하세요? 무엇을 도와 드릴까요?
[Annyơng-hasêyô? Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]
Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho quí khách?

Tôi:
제 이름으로 방을 예약했습니다.
[Chê irưmưrô pang-ưl yêyakhes’ưmnida.]
Tôi đã đặt phòng trước bằng tên tôi.

Lễ tân khách sạn:
성함이 어떻게 되세요?
[Sơng-hami ơt’ơkhê tuêsêyô?]
Quý khách tên là gì ạ?

Tôi:
제 이름은 유덕영입니다.
[Chê irưmưn Yuđơgyơng-imniđa.]
Tôi tên là Tôi:.

Lễ tân khách sạn:
싱글룸을 예약하셨죠?
[Singgưllumưl yêyakhasyơ-ch’ô?]
Quý khách đặt phòng đơn phải không ạ?

Tôi:
네, 맞습니다. 요금은 얼마예요?
[Nê, mas’ưmniđa. Yôgưmưn ơlmayêyô?]
Vâng, đúng rồi. Bao nhiêu tiền ạ?

Lễ tân khách sạn:
1박에 10만원입니다.
[Ilbaghê simmanuơnimniđa.]
Mỗi đêm 100.000 won ạ.

Tôi:
아침 식사가 포함된 요금입니까?
[Achhim sics’aga phôhamđuên yôgưmimnik’a?]
Giá đó có bao gồm cả ăn sáng không ạ?

Lễ tân khách sạn:
네, 7시 반부터 9시까지 1층 레스토랑에서 아침 식사가 제공됩니다.
[Nê, ilgôps’i panbuthơ ahôps’ik’a-chi ilchhưng lêsưthôrang-êsơ achhim sics’aga chêgôngđuêmniđa.]
âng, bữa sáng được phục vụ ở nhà hàng tại tầng 1, từ 7 giờ rưỡi đến 9 giờ.

Tôi:
네, 알겠습니다.
[Nê, alghês’ưmniđa.]
Vâng, tôi biết rồi ạ.

Lễ tân khách sạn:
먼저 숙박카드를 써 주세요.
[Mơnchơ sucp’ackhađưrưl s’ơ chusêyô.]
Xin anh vui lòng điền vào tờ khai tạm trú trước.

Tôi:
계산은 카드로 하겠습니다.
[Kyêsanưn khađưrô haghês’ưmniđa.]
Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng.

Lễ tân khách sạn:
감사합니다. 엘리베이터를 타고 308호로 가시면 됩니다. 키는 여기 있습니다.
[Kamsahamniđa. Êllibêithơrưl thagô sambecphalhôrô kasi-myơn tuêmniđa. Khi-nưn yơghi is’ưmniđa.]
Cảm ơn anh. Anh lên thang máy đến phòng số 308. Chìa khóa của anh đây ạ.

Tôi:
감사합니다.
[Kamsahamniđa.]
Xin cảm ơn.

Hội thoại 2. Yêu cầu dịch vụ phục vụ phòng
Lễ tân khách sạn:
프런트입니다. 무엇을 도와 드릴까요?
[Phưrônthưimniđa. Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]
Đây là quầy tiếp tân. Tôi có thể giúp gì quí khách?

Tôi:
방에서 인터넷을 하려면 어떻게 하지요?
[Pang-êsơ inthơ-nêsưl haryơ-myơn ơt’ơkhê ha-chiyô?]
Nếu muốn dùng internet trong phòng phải làm thế nào?

Lễ tân khách sạn:
호텔 안내서에 사용법이 나와 있는데 9번을 누르시면 안내원의 자세한 안내를 받으실 수 있습니다.
[Hôthêl annesơê sayôngp’ơbi naoa innưnđê kubơnưl nurưsi-myơn anne-uơnê chasêhan annerưl pađưsil s’u is’ưmniđa.]
Cách sử dụng có trong cuốn hướng dẫn của khách sạn, anh cũng có thể bấm số 9 để được nghe nhân viên hướng dẫn chi tiết.

Tôi:
네, 알겠습니다. 그리고 하루 일찍 체크아웃하고 싶습니다.
[Nê, alghês’ưmniđa. Kưrigô haru ilch’ic chhêkhư-authagô sips’ưmniđa.]
Vâng ạ, tôi rõ rồi. Với lại, tôi muốn trả phòng sớm hơn một ngày.

Lễ tân khách sạn:
그러면 내일 12시까지 프런트에서 체크아웃하셔야 합니다. 또 필요한 것이 있습니까?
[Kưrơ-myơn neil yơlt’usik’a-chi phưrônthưêsơ chhêkhư-authasyơya hamniđa. T’ô phiryôhan kơsi is’ưmnik’a?]
Vậy thì anh phải làm thủ tục trả phòng tại quầy tiếp tân trước 12 giờ ngày mai. Anh còn cần gì nữa không ạ?

Tôi:
네, 내일 아침 7시에 모닝콜을 부탁합니다.
[Nê, neil achhim ilgôps’i-ê mô-ningkhôrưl puthakhamniđa.]
Vâng, chị đánh thức giùm tôi lúc 7 giờ sáng mai.

Lễ tân khách sạn:
네, 알겠습니다. 편히 쉬십시오.
[Nê, alghês’ưmniđa. Phyơn-hi suysips’iô.]
Vâng, tôi biết rồi ạ. Chúc anh nghỉ ngơi thoải mái.

Tôi:
감사합니다.
[Kamsahamniđa.]
Xin cảm ơn.

Nguồn bài viết: Luyện thi Topik

Thảo luận với Facebook

comments

About admin 44 Articles
Admin Website: https://luyenthitopik.vn