Từ vựng và hội thoại khi bạn muốn hỏi đường hay địa điểm
어디 [ơđi] đâu (từ hỏi địa điểm)
가다 [kađa] đi
똑바로 [t’ôcp’arô] thẳng
오른쪽 [ôrưnch’ôc] bên phải
왼쪽 [uênch’ôc] bên trái
앞 [ap] trước
뒤 [tuy] sau
건너편 [kơnnơphyơn] đối diện
이쪽 [ich’ôc] lối này
저쪽 [chơch’ôc] lối kia
여기 [yơghi] đây
저기 [chơghi] kia
택시정류장 [thecs’i-chơngnyu-chang] bến xe tắc xi
지하철 역 [chihachhơ’llyơc] ga tàu điện ngầm
지하도 [chihađô] đường hầm
건너다 [kơnnơđa] đi qua
걷다 [kơt’a] đi bộ
돌다 [tôlđa] vòng / rẽ
돌아가다 [tôrakađa] quay lại
두 번째 [tu pơnch’e] thứ 2
Câu ngắn 1
실례지만 한국은행이 어디예요?
[Sillyê-chi-man Han-gugưn-heng-i ơđiyêyô?]
Xin lỗi, ngân hàng Hankuk ở đâu ạ?
이 길로 똑바로 가다가 두 번째 신호등에서 오른쪽으로 가세요.
[I killô t’ôcp’arô kađaga tu pơnch’e sin-hôđưng-êsơ ôrưnch’ôgưrô kasêyô.]
Anh/chị đi thẳng theo lối này rồi đến đèn giao thông thứ hai thì rẽ phải.
저기 보이는 육교를 건너서 한국은행 옆길로 돌아가세요.
[Chơghi pôi-nưn yuk’yôrưl kơnnơsơ Han-gugưn-heng yơpk’illô tôragasêyô.]
Đi qua cầu vượt kia rồi quay lại đường phía bên cạnh ngân hàng Hankuk.
지하도를 건너서 10분쯤 걸어가면 왼쪽에 있습니다.
[Chihađôrưl kơnnơsơ sipp’unch’ưm kơrơka-myơn uênch’ôghê is’ưmniđa.]
Đi qua đường hầm rồi đi bộ khoảng 10 phút thì nó ở bên trái.
저기 보이는 병원 뒤에 있습니다.
[Chơghi pôi-nưn pyơng-uơn tuy-ê is’ưmniđa.]
Ở phía sau bệnh viện kia.
여기서 지하철역까지 걸어 갈 수 있어요?
[Yơghisơ chihachhơllyơck’a-chi kơrơ kal s’u is’ơyô?]
Tôi có thể đi bộ từ đây đến ga tàu điện ngầm được không?
한국서점하고 편의점 사이 골목으로 5분쯤 걸어 가시면 돼요.
[Han-gucsơ-chơmhagô phyơni-chơm sai kôlmôgưrô ôbunch’ưm kơrơ kasi-myơn tuêyô.]
Anh/chị đi bộ khoảng 5 phút trong ngõ nằm giữa hiệu sách Hankuk và siêu thị 24 giờ là đến.
택시정류장은 어디에 있어요?
[Thecs’i-chơngnyu-chang-ưn ơđi-ê is’ơyô?]
Bến xe tắc xi ở đâu?
횡단보도 건너편에 있어요.
[Huêngđanbôđô kơnnơphyơnê is’ơyô.]
Nó ở phía bên kia chỗ sang đường dành cho người đi bộ.
학생회관은 도서관 뒤에 있습니다.
[Hacs’eng-huêgoanưn tôsơgoan tuy-ê is’ưmniđa.]
Hội quán sinh viên ở phía sau thư viện.
Câu ngắn 2
실례지만, 국제어학원이 몇 층이에요?
[Sillyê-chi-man, kucch’êơhaguơni myơt chhưng-i-êyô?]
Xin lỗi, trung tâm ngôn ngữ quốc tế ở trên tầng mấy?
국제어학원은 이 건물 4층에 있습니다.
[Kucch’êơhaguơnưn i kơnmul sa chhưng-ê is’ưmniđa.]
Trung tâm ngôn ngữ quốc tế nằm ở trên tầng 4 tòa nhà này.
매점은 지하 1층에 있습니다.
[Me-chơmưn chiha ilchhưng-ê is’ưmniđa.]
Căng tin ở tầng hầm thứ nhất.
화장실은 엘리베이터 옆으로 돌아가면 보여요.
[Hoa-changsilưn êllibêithơ yơphưrô tôraga-myơn pôyơyô.]
Anh/chị đi vòng sang cạnh cầu thang máy sẽ thấy nhà vệ sinh.
자유열람실은 3층 컴퓨터실 옆에 있습니다.
[Chayuyơllamsilưn samchhưng khơmphyuthơsil yơphê is’ưmniđa.]
Phòng đọc sách ở bên cạnh phòng máy vi tính trên tầng 3.
왼쪽으로 돌아서 30미터쯤 가면 은행이 보여요.
[Uênch’ôgưrô tôrasơ samsip mithơch’ưm ka-myơn ưn-heng-i pôyơyô.]
Rẽ trái rồi đi khoảng 30m nữa thì thấy ngân hàng.
화장실이 어디에 있지요?
[Hoa-changsiri ơđi-ê ich’iyô?]
Nhà vệ sinh ở đâu?
화장실은 복도 끝에 있습니다.
[Hoa-changsirưn pôct’ô k’ưthê is’ưmniđa.]
Nhà vệ sinh ở cuối hành lang.
12층에 무엇이 있나요?
[Sibichhưng-ê mu-ơsi innayô?]
Trên tầng 12 có cái gì?
12층은 올라갈 수 없어요. 옥상이에요.
[Sibichhưng-ưn ôllagal s’u ơps’ơyô. Ôcs’ang-i-êyô.]
Không thể lên tầng 12. Đó là sân thượng.
Hội thoại 1. Hỏi đường – Trên đường
– Tại ngã tư Hannam –
Wi Wi
실례합니다. 한국대학교가 어디예요?
[Sillyêhamniđa. Han-guct’ehak’yôga ơđiyêyô?]
Xin lỗi. Trường đại học Hankuk ở đâu?
Dong-hwi
똑바로 가다가 두 번째 신호등에서 왼쪽으로 가시면 돼요.
[T’ôcp’arô kađaga tu pơnch’e sin-hôđưng-êsơ uênch’ôgưrô kasi-myơn tuêyô.]
Anh đi thẳng rồi đến đèn giao thông thứ 2 thì rẽ trái là đến.
Wi Wi
두 번째 신호등에서 왼쪽으로 가면 바로 보여요?
[Tu pơnch’e sin-hôđưng-êsơ uênch’ôgưrô ka-myơn parô pôyơyô?]
Đến đèn giao thông thứ 2 rồi rẽ trái thì sẽ thấy ngay ạ?
Dong-hwi
왼쪽으로 돌아서 50미터 정도 가면 한국은행이 보여요. 한국대학교는 한국은행 바로 옆에 있어요.
[Uênch’ôgưrô tôrasơ ôsip mithơ-chơngđô ka-myơn Han-gugưn-heng-i pôyơyô. Han-guct’ehak’yô-nưn han-gugưn-heng parô yơphê is’ơyô.]
Rẽ trái rồi đi khoảng 50m nữa thì anh sẽ thấy ngân hàng Hankuk. Trường đại học Hankuk ở ngay bên cạnh ngân hàng đó.
Wi Wi
여기서 걸어서 얼마나 걸려요?
[Yơghisơ kơrơsơ ơlma-na kơllyơyô?]
Đi bộ thì cách đây bao lâu?
Dong-hwi
걸어서 10분쯤 걸려요.
[Kơrơsơ sip’unch’ưm kơllyơyô.]
Đi bộ mất khoảng 10 phút.
Wi Wi
네, 알겠습니다. 감사합니다.
[Nê, alghês’ưmniđa. Kamsahamniđa.]
Vâng, tôi rõ rồi. Xin cảm ơn.
– Trước trường học –
Ri Ri
실례합니다. 말씀 좀 묻겠습니다.
[Sillyêhamniđa. Mals’ưmchôm muk’ês’ưmniđa.]
Xin lỗi. Cho tôi hỏi một chút.
Yu Deok-yeong
네, 말씀하세요.
[Nê, mals’ưmhasêyô.]
Vâng, chị nói đi ạ.
Ri Ri
지하철을 타고 싶은데 이 근처에 지하철역이 있나요?
[Chihachhơrưl thagô siphưnđê i gưnchhơê chihachhơllyơghi innayô?]
Tôi muốn đi tàu điện ngầm, không biết gần đây có ga tàu điện ngầm nào không?
Yu Deok-yeong
네, 저기 보이는 육교를 건너서 100미터 쯤 가면 지하도가 있어요. 지하도를 건너서 왼쪽으로 가면 주유소가 보여요. 한남역은 주유소 뒤에 있어요.
[Nê, chơghi pôi-nưn yuk’yôrưl kơnnơsơ bengmithơ ch’ưm ka-myơn chihađôga is’ơyô. Chihađôrưl kơnnơsơ uênch’ôgưrô ga-myơn chuyusôga pôyơyô. Hannamnyơgưn chuyusô tuy-ê is’ơyô.]
Có, chị đi qua cầu vượt kia, rồi đi khoảng 100m thì sẽ có một cái đường hầm. Đi qua đường hầm đó rồi rẽ trái thì sẽ thấy trạm xăng. Ga Hannam ở phía sau trạm xăng đó.
Ri Ri
네, 알겠습니다. 감사합니다.
[Nê, alghês’ưmniđa. Kamsahamniđa.]
Vâng. Xin cảm ơn.
Hội thoại 2. Hỏi đường – Trong trường học
– Trước cổng trường –
Wi Wi
실례합니다. 국제어학원이 어디예요?
[Sillyêhamniđa. Kucch’êơhaguơni ơđiyêyô?]
Xin lỗi. Trung tâm ngôn ngữ quốc tế ở đâu ạ?
Ji-yeong
저기 보이는 건물이 대학 본관이에요.
[Chơghi pôi-nưn kơnmuri tehac pôn-goani-êyô.]
Toà nhà kia là toà nhà trung tâm của trường đại học này.
Wi Wi
네.
[Nê.]
Vâng.
Ji-yeong
본관 옆길로 똑바로 올라가면 본관 뒤에 보이는 빨간벽돌 건물이 학생회관인데 국제어학원은 그 건물 4층에 있습니다.
[Pôn-goan yơpk’illô t’ôcp’arô ôllaga-myơn pôn-goan tuy-ê pôi-nưn p’alganbyơct’ôl kơnmuri hacs’eng-huêgoaninđê kucch’êơhaguơnưn kư kơnmul sachhưng-ê is’ưmniđa.]
Anh đi thẳng lên con đường cạnh toà nhà trung tâm của trường thì sẽ thấy toà nhà của câu lạc bộ sinh viên làm bằng gạch màu đỏ ngay phía sau tòa nhà trung tâm. Trung tâm ngôn ngữ quốc tế ở trên tầng 4 của tòa nhà đó.
Wi Wi
네, 알겠습니다. 감사합니다.
[Nê, alghês’ưmniđa. Kamsahamniđa.]
Vâng. Xin cảm ơn.
– Tại đại sảnh tầng 1 –
Wi Wi
실례지만, 국제어학원이 몇 층이에요?
[Sillyê-chi-man, kucch’êơhaguơni myơt chhưng-i-êyô?]
Xin lỗi, trung tâm ngôn ngữ quốc tế ở tầng mấy ạ?
Dong-hwi
4층이에요.
[Sachhưng-i-êyô.]
Trên tầng 4 ạ.
Wi Wi
이 건물에 엘리베이터가 있어요?
[I kơnmurê êllibêithơga is’ơyô?]
Tòa nhà này có thang máy không?
Dong-hwi
네, 있어요. 저기 보이는 매점 뒤쪽에 있어요.
[Nê, is’ơyô. Chơghi pôi-nưn me-chơm tuych’ôghê is’ơyô.]
Có. Nó ở phía sau cửa hàng căng tin kia.
Wi Wi
네, 알겠습니다. 그리고 화장실은 어디예요?
[Nê, alghês’ưmniđa. Kưrigô hoa-changsirưn ơđiyêyô?]
Vâng. Còn nhà vệ sinh ở đâu ạ?
Dong-hwi
화장실은 엘리베이터 옆에 있어요.
[Hoa-changsirưn êllibêithơ yơphê is’ơyô.]
Nhà vệ sinh ở bên cạnh thang máy.
Wi Wi
네, 감사합니다.
[Nê, kamsahamniđa.]
Vâng, cảm ơn anh.