hoc-tieng-han-chu-de-khi-o-buu-dien-web

Từ vựng và hội thoại, một vài tình huống tại Bưu điện

Từ vựng và hội thoại, một vài tình huống tại Bưu điện

hoc-tieng-han-chu-de-tai-buu-dien-fb

우체국 [uchhêguc] bưu điện
우편 [uphyơn] dịch vụ bưu điện
편지 [phyơnchi] lá thư
우표 [uphyô] tem
소포 [sôphô] bưu phẩm
내용물 [neyôngmul] đồ vật bên trong
등기 [tưngghi] thư bảo đảm
우편함 [uphyơn-ham] hòm thư
국제 특급 우편 [kucch’ê thưk’ưbuphyơn] dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế
봉투 [pôngthu] phong bì
항공우편 [hanggông-uphyơn] gửi đường hàng không
일반우편 [ilbanuphyơn] gửi bình thường
빠른우편 [p’arưnuphyơn] gửi nhanh
규격봉투 [kyugyơcp’ôngthhu] phong bì kích cỡ theo quy định
영수증 [yơngsu-chưng] hoá đơn
(시간이) 걸리다 [(sigani) kơlliđa] mất (thời gian)
(상자에) 넣다 [(sangcha-ê) nơtha] cho vào (hộp)
부치다/보내다 [puchhiđa/pô-neđa] gửi
우편번호 [uphyơnbơn-hô] mã bưu cục, số hòm thư
택배 [thecp’e] dịch vụ chuyển tận nhà

Câu ngắn 1
무엇을 도와드릴까요?
[Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]
Tôi có thể giúp gì ạ?
편지를 보내고 싶습니다.
[Phyơnchirưl pô-negô sips’ưmniđa.]
Tôi muốn gửi thư.

소포를 부치고 싶습니다.
[Sôphôrưl puchhigô sips’ưmniđa.]
Tôi muốn gửi bưu phẩm.

택배를 보내고 싶습니다.
[Thecp’erưl pô-negô sips’ưmniđa.]
Tôi muốn gửi theo dịch vụ chuyển tận nhà.

우표를 사고 싶습니다.
[Uphyôrưl sagô sips’ưmniđa.]
Tôi muốn mua tem.

어떻게 보내드릴까요?
[Ơt’ơkhê pô-ne tưrilk’ayô?]
Anh/chị định gửi như thế nào ạ?
일반우편으로 보내고 싶습니다.
[Ilbanuphyơnưrô pô-negô sips’ưmniđa.]
Tôi muốn gửi thư bình thường.

빠른우편으로 보내고 싶습니다.
[P’arưnuphyơnưrô pô-negô sips’ưmniđa.]
Tôi muốn gửi thư nhanh.

등기로 보내 주세요.
[Tưngghirô pô-ne chusêyô.]
Gửi thư bảo đảm cho tôi.

국제 특급 우편으로 보내고 싶습니다.
[Kucch’ê thhưk’ưbuphyơnưrô pô-negô sips’ưmniđa.]
Tôi muốn gửi bằng dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế.

항공편으로 보내고 싶습니다.
[Hanggôngphyơnưrô pô-negô sips’ưmniđa.]
Tôi muốn gửi bằng đường hàng không.

배편으로 보내고 싶습니다.
[Pephhyơnưrô pô-negô sips’ưmniđa.]
Tôi muốn gửi bằng đường biển.

어디로 보내시겠습니까?
[Ơđirô pô-nesighês’ưmnik’a?]
Anh/chị gửi đi đâu ạ?
베이징으로 보내고 싶습니다.
[Pêi-ching-ưrô pô-negô sips’ưmniđa.]
Tôi muốn gửi đi Beijing(Bắc Kinh).

Câu ngắn 2
우표를 주십시오.
[Uphyôrưl chusips’iô.]
Cho tôi tem thư với ạ.

소포 상자를 주십시오.
[Sôphô sangcharưl chusips’iô.]
Cho tôi hộp đựng bưu phẩm với ạ.

국제 특급 우편 신청서를 주십시오.
[Kucch’ê thưk’ưbuphyơn sinchhơngsơrưl chusips’iô.]
Cho tôi mẫu đăng ký dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế (EMS).

우편번호부는 어디에 있습니까?
[Uphyơnbơn-hôbu-nưn ơđi-ê is’ưmnik’a?]
Phần ghi mã bưu cục ở đâu ạ?

요금이 얼마입니까?
[Yôgưmi ơlmaimnik’a?]
Giá cước phí là bao nhiêu ạ?

소포의 내용물이 무엇입니까?
[Sôphô-ê neyôngmuri mu-ơsimnik’a?]
Bên trong bưu phẩm là cái gì thế ạ?

받는 사람의 전화번호와 주소를 정확히 써 주세요.
[Pannưn saramê chơn-hoabơn-hôoa chusôrưl chơng-hoakhi s’ơ chusêyô.]
Xin viết chính xác số điện thoại và địa chỉ của người nhận.

편지가 언제 도착합니까?
[Phyơnchiga ơnchê tôchhakhamnik’a?]
Khi nào thì thư đến nơi ạ?

제일 빠른 우편으로 보내 주세요.
[Chêil p’arưn uphyơnưrô pô-ne chusêyô.]
Gửi theo đường bưu điện nhanh nhất cho tôi.

영수증을 주십시오.
[Yơngsu-chưng-ưl chusips’iô.]
Cho tôi xin hoá đơn.

Hội thoại 1. Gửi thư
Nhân viên
어서 오세요.
[Ơsơ ôsêyô.]
Xin mời vào.

Ri Ri
우표를 사고 싶습니다.
[Uphyôrưl sagô sips’ưmniđa.]
Tôi muốn mua tem ạ.

Nhân viên
어디로 편지를 보내십니까?
[Ơđirô phyơnchirưl pô-nesimnik’a?]
Chị gửi thư đi đâu thế ạ?

Ri Ri
베이징으로 보내 주세요.
[Pêi-ching-ưrô pô-ne chusêyô.]
Xin gửi giúp thư đi Beijing(Bắc Kinh).

Nhân viên
빠른우편과 일반우편이 있습니다. 어떤 것으로 보내 드릴까요?
[P’arưnuphyơn-goa ilbanuphyơni is’ưmniđa. Ơt’ơn kơsưrô pô-ne tưrilk’ayô?]
Có dịch vụ chuyển phát nhanh và thư gửi bình thường. Chị muốn gửi theo cách nào?

Ri Ri
빨리 도착하는 것으로 부탁합니다.
[P’alli tôchhakha-nưn kơsưrô puthakhamniđa.]
Chị gửi giúp tôi theo dịch vụ thư nhanh.

Nhân viên
그럼 빠른우편으로 보내 드리겠습니다. 요금은 이천오백 원입니다.
[Kưrơm hanggông-uphyơnưrô pô-ne tưrighês’ưmniđa. Yôgưmưn ichhơnôbeguơnimniđa.]
Vậy tôi sẽ gửi bằng dịch vụ chuyển phát nhanh cho chị. Giá cước phí là 2.500 won.

Ri Ri
편지가 베이징에 언제쯤 도착합니까?
[Phyơnchiga Pêi-ching-ê ơnchêch’ưm tôchhakhamnik’a?]
Khoảng khi nào thì thư sẽ đến Beijing(Bắc Kinh) ạ?

Nhân viên
베이징까지 5일 정도 걸립니다. 우표를 봉투에 붙여서 국제우편함에 넣어 주십시오.
[Pêi-chingk’a-chi ôil chơngđô kơllimniđa. Uphyôrưl pôngthu-ê puchhơsơ kucch’ê uphyơn-hamê nơ-ơ chusips’iô.]
Đến Beijing(Bắc Kinh) mất khoảng 5 ngày. Xin hãy dán tem lên phong bì và bỏ vào hòm thư quốc tế.

Ri Ri
감사합니다.
[Kamsahamniđa.]
Xin cám ơn.

Nhân viên
안녕히 가십시오.
[Annyơng-hi kasips’iô.]
Xin chào chị.

Hội thoại 2. Gửi bưu phẩm
Wi Wi
친구에게 소포를 부치고 싶은데요.
[Chhin-gu-êghê sôphôrưl puchhigô siphưnđêyô.]
Tôi muốn gửi bưu phẩm cho bạn tôi.

Nhân viên
어떤 물건입니까?
[Ơt’ơn mulgơnimnik’a?]
Đồ gì đấy ạ?

Wi Wi
한국 전통 인형입니다.
[Han-guc chơnthông in-hyơng-imniđa.]
Đây là búp bê truyền thống của Hàn Quốc.

Nhân viên
어디로 보내시겠습니까?
[Ơđirô pô-nesighês’ưmnik’a?]
Anh gửi đi đâu vậy?

Wi Wi
상하이로 보내 주세요.
[Sang-hairô pô-ne chusêyô.]
Gửi giúp tôi đi thành phố Shanghai (Thượng Hải).

Nhân viên
규격 상자에 넣어 포장하시고, 국제 특급 우편 신청서를 작성하세요.
[Kyugyơc sangchaê nơ-ơ phô-chang-hasigô, kucch’ê thưk’ưbuphyơn sinchhơngsơrưl chacs’ơng-hasêyô.]
Xin anh hãy đóng gói vào hộp theo kích cỡ quy định, và khai vào tờ đăng ký dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế (EMS).

Wi Wi
비용이 얼마입니까?
[Piyông-i ơlmaimnik’a?]
Phí gửi hết bao nhiêu ạ?

Nhân viên
상자 가격을 포함하여 만 오천 원입니다.
[Sangcha kagyơgưl phôhamhayơ man ôchhơnuơnimniđa.]
Cả tiền hộp là 15.000 won.

Wi Wi
영수증을 주십시오.
[Yơngsu-chưng-ưl chusips’iô.]
Cho tôi xin hoá đơn.

Nhân viên
여기 있습니다.
[Yơghi is’ưmniđa.]
Đây ạ.

Wi Wi
소포 상자를 어디에 두어야 합니까?
[Sôphô sangcharưl ơđi-ê tu-ơya hamnik’a?]
Tôi phải để hộp bưu phẩm ở đâu?

Nhân viên
저에게 주시면 됩니다.
[Chơêghê chusi-myơn tuêmniđa.]
Anh cứ đưa cho tôi là được rồi ạ.

Wi Wi
고맙습니다. 안녕히 계세요.
[Kô-maps’ưmniđa. Annyơng-hi kyêsêyô.]
Xin cám ơn. Xin chào.

Nhân viên
감사합니다. 안녕히 가십시오.
[Kamsahamniđa. Annyơng-hi kasips’iô.]
Xin cám ơn anh. Chào anh.

Nguồn bài viết: Luyện thi Topik

Thảo luận với Facebook

comments

About admin 44 Articles
Admin Website: https://luyenthitopik.vn